🔍
Search:
SÂU XA
🌟
SÂU XA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 꽤 멀다.
1
SÂU XA, THĂM THẲM:
Khoảng cách từ đỉnh đến đáy cũng như từ ngoài vào trong khá xa
-
2
어떤 정도가 꽤 심하다.
2
NGHIÊM TRỌNG:
Mức độ nào đó khá nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
쓰거나 인쇄한 글의 줄과 줄 사이.
1
KHOẢNG CÁCH DÒNG:
Khoảng cách giữa dòng với dòng của chữ viết tay hoặc chữ in.
-
2
(비유적으로) 글에 직접 드러나 있지 않고 글의 속에 숨어 있는 뜻.
2
Ý NGHĨA SÂU XA, Ý NGHĨA ẨN CHỨA:
(cách nói ẩn dụ) Mang ý nghĩa dang ẩn giấu bên trong con chữ, chứ không lộ trực tiếp ra ngoài con chữ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
동물이나 사람의 살 속에서 그 몸을 지탱하는 단단한 물질.
1
XƯƠNG:
Bộ phận cứng nâng đỡ cơ thể, ở bên trong thịt của người hay động vật.
-
2
건물 등을 짓는 데 기본이 되는 구조.
2
TRỤ CỘT, KHUNG SƯỜN:
Kết cấu cơ bản trong xây dựng tòa nhà...
-
3
이야기의 기본 줄거리나 핵심.
3
KHUNG SƯỜN, CỐT TRUYỆN:
Phần tóm tắt cơ bản hay trọng tâm của câu chuyện.
-
4
(비유적으로) 어떤 의도나 속에 품은 생각.
4
Ý SÂU XA, Ý THÂM THÚY:
(cách nói ẩn dụ) Ý đồ nào đó hay suy nghĩ ấp ủ trong lòng.
-
Tính từ
-
1
긴 물체의 둘레가 모두 꽤 길거나 너비가 모두 꽤 넓다.
1
TO, LỚN:
Chu vi của vật thể dài khá dài hay chiều rộng khá rộng.
-
3
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 모두 꽤 크다.
3
TO, LỚN:
Kích cỡ của những thứ như là hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng khá to so với thông thường.
-
4
글씨의 획이 모두 꽤 뚜렷하고 크다.
4
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và to.
-
5
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
5
TO, LỚN, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động rộng và lớn.
-
2
어떤 일들이나 사람들이 다른 일보다 중요하다.
2
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Những việc hay những nào đó quan trọng quan trọng hơn những việc khác.
-
6
소리들의 울림이 크다.
6
LỚN, VANG RỀN:
Tiếng vang của âm thanh lớn.
-
7
가늘지 않은 실로 짜서 천들이 거칠고 투박하다.
7
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
Tính từ
-
1
긴 물체의 둘레가 꽤 길거나 너비가 꽤 넓다.
1
TO, LỚN:
Vật thể dài có chu vi dài hay có chiều rộng khá rộng.
-
3
밤, 대추, 알 등이 보통의 것보다 부피가 꽤 크다.
3
TO, LỚN:
Những thứ như hạt dẻ, quả táo tàu, quả trứng có kích cỡ to hơn thông thường.
-
4
빗방울 등의 부피가 꽤 크다.
4
TO, NẶNG HẠT:
Hạt mưa có kích thước khá lớn.
-
5
글씨의 획이 꽤 뚜렷하고 크다.
5
DÀY, ĐẬM:
Nét chữ khá rõ và lớn.
-
6
생각, 행동 등의 폭이 넓고 크다.
6
RỘNG, SÂU XA:
Phạm vi của suy nghĩ hay hành động lớn.
-
2
어떤 일이나 사람이 꽤 중요하다.
2
QUAN TRỌNG, LỚN LAO:
Việc hay người nào đó khá quan trọng.
-
7
소리의 울림이 꽤 크다.
7
TO, VANG RỀN:
Độ vang của âm thanh khá lớn.
-
8
가늘지 않은 실로 짜서 천이 꽤 거칠고 투박하다.
8
DÀY, THÔ:
Mặt vải dày và thô do được dệt bằng chỉ không nhuyễn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀다.
1
SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, từ bên ngoài vào bên trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하다.
2
SÂU SẮC, SÂU XA:
Suy nghĩ thận trọng và không hời hợt.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하다.
3
SÂU, SÂU NẶNG, SÂU XA. SÂU ĐẬM:
Tiêu chuẩn cao, hoặc mức độ mạnh (nặng, đậm).
-
4
시간이 오래되다.
4
SÂU, KHUYA, MUỘN, LÂU ĐỜI, DÀI:
Thời gian đã được lâu
-
5
어둠이나 안개 등으로 자욱하고 짙다.
5
SÂU, ĐẬM, TỐI, ĐẶC QUÁNH:
Bóng tối hoặc sương mù dày và đặc.
🌟
SÂU XA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 공간에서 아래쪽의 평평하고 넓은 부분.
1.
ĐÁY:
Phần rộng và bằng phẳng ở phía dưới của không gian nào đó.
-
2.
물체의 밑부분.
2.
ĐẾ:
Phần dưới của vật thể.
-
3.
어떤 지역이나 장소. 또는 특정 분야.
3.
KHU, PHẦN:
Khu vực hay nơi nào đó. Hoặc lĩnh vực đặc biệt.
-
4.
건물 내부의 아래 부분.
4.
NỀN, SÀN:
Phần dưới bên trong tòa nhà.
-
5.
겉으로 드러나지 않는 가장 깊고 본질적인 부분.
5.
NỀN TẢNG:
Phần thuộc về bản chất và sâu xa nhất, không bộc lộ ra ngoài .
-
6.
주가가 많이 내려서 매우 낮은 수준에 있는 상태.
6.
SÀN:
Trạng thái mà giá cổ phiếu giảm nhiều nên ở mức rất thấp.
-
☆
Danh từ
-
1.
말이나 글의 속에 담긴 깊은 뜻.
1.
Ý NGHĨA, NGHĨA:
Nghĩa sâu xa chứa trong câu nói hay lời văn.
-
2.
어떤 사실이나 행위 등이 갖는 중요성이나 가치.
2.
Ý NGHĨA:
Tầm quan trọng hay giá trị mà sự việc hay hành động... nào đó có.
-
3.
하나의 말이 가리키는 것.
3.
NGHĨA, Ý NGHĨA:
Cái mà một lời chỉ.
-
Danh từ
-
1.
머리로 깊이 생각하고 따져서 증명하는 것이 아니고, 경험, 관찰, 실험 등에 따라 적극적으로 증명하는 것.
1.
TÍNH XÁC THỰC:
Sự chứng minh không phải theo suy nghĩ sâu xa trong đầu mà là sự chứng minh một cách tích cực theo kinh nghiệm, quan sát, thí nghiệm.
-
Động từ
-
1.
법령이나 지폐, 증서 등이 마구 공포되거나 발행되다.
1.
BỊ LẠM PHÁT, ĐƯỢC PHÁT HÀNH BỪA BÃI:
Pháp lệnh, tiền giấy hay chứng thư... được công bố hay phát hành bừa bãi.
-
2.
말이나 약속 등이 깊이 생각되지 않고 마음 내키는 대로 마구 행해지다.
2.
BỊ LẠM DỤNG, BỊ SỬ DỤNG QUÁ MỨC:
Lời nói hay lời hứa không được suy nghĩ sâu xa mà được thực hiện bừa bãi theo ý muốn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각함.
1.
SUY NGHĨ, TƯ DUY:
Suy nghĩ sâu xa về một điều gì.
-
Động từ
-
1.
법령이나 지폐, 증서 등을 마구 공포하거나 발행하다.
1.
LẠM PHÁT, PHÁT HÀNH BỪA BÃI:
Công bố hay phát hành bừa bãi pháp lệnh, tiền tệ, chứng từ...
-
2.
말이나 약속 등을 깊이 생각하지 않고 마음 내키는 대로 마구 하다.
2.
LẠM DỤNG, SỬ DỤNG QUÁ MỨC:
Không suy nghĩ sâu xa lời nói hay lời hứa mà thực hiện bừa bãi theo ý muốn.
-
Động từ
-
1.
어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각하다.
1.
TƯ DUY:
Suy nghĩ một cách sâu xa về điều nào đó.
-
Tính từ
-
1.
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1.
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Tính từ
-
1.
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1.
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
1.
Ý NGHĨA, NGHĨA:
Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.
-
2.
어떠한 일, 행동, 현상 등에 숨어 있는 속뜻.
2.
Ý NGHĨA:
Nghĩa sâu xa ẩn chứa bên trong việc, hành động, hiện tượng nào đó.
-
3.
어떠한 일, 행동, 현상 등이 지닌 가치나 중요성.
3.
Ý NGHĨA:
Giá trị hay tầm quan trọng mà việc, hành động hay hiện tượng nào đó có.
-
Định từ
-
1.
머리로 깊이 생각하고 따져서 증명하는 것이 아니고, 경험, 관찰, 실험 등에 따라 적극적으로 증명하는.
1.
MANG TÍNH CHỨNG THỰC:
Không phải chứng minh theo suy nghĩ sâu xa trong đầu mà chứng minh một cách tích cực theo kinh nghiệm, quan sát, thực nghiệm...